Bước tới nội dung

inspiré

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃s.pi.ʁe/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực inspiré
/ɛ̃s.pi.ʁe/
inspirés
/ɛ̃s.pi.ʁe/
Giống cái inspirée
/ɛ̃s.pi.ʁe/
inspirées
/ɛ̃s.pi.ʁe/

inspiré /ɛ̃s.pi.ʁe/

  1. thần cảm.
    Poète inspiré — nhà thơ có thần cảm
  2. Phỏng theo.
    Robe inspirée des modes européennes — áo phỏng theo mốt Âu
    bien inspiré — khôn ngoan
    Il a été bien inspiré d’agir ainsi — nó làm thế là khôn ngoan lắm
    mal inspiré — dại dột

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít inspirée
/ɛ̃s.pi.ʁe/
inspirées
/ɛ̃s.pi.ʁe/
Số nhiều inspirée
/ɛ̃s.pi.ʁe/
inspirées
/ɛ̃s.pi.ʁe/

inspiré /ɛ̃s.pi.ʁe/

  1. Người thần cảm.

Tham khảo

[sửa]