kén chọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˥ ʨɔ̰ʔn˨˩kɛ̰ŋ˩˧ ʨɔ̰ŋ˨˨kɛŋ˧˥ ʨɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˩˩ ʨɔn˨˨kɛn˩˩ ʨɔ̰n˨˨kɛ̰n˩˧ ʨɔ̰n˨˨

Xem thêm[sửa]

  1. Kén chọn học sinh gửi đi học nước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]