kì thị chủng tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ tʰḭʔ˨˩ ʨṵŋ˧˩˧ tə̰ʔwk˨˩ki˧˧ tʰḭ˨˨ ʨuŋ˧˩˨ tə̰wk˨˨ki˨˩ tʰi˨˩˨ ʨuŋ˨˩˦ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ tʰi˨˨ ʨuŋ˧˩ təwk˨˨ki˧˧ tʰḭ˨˨ ʨuŋ˧˩ tə̰wk˨˨ki˧˧ tʰḭ˨˨ ʨṵʔŋ˧˩ tə̰wk˨˨

Động từ[sửa]

  1. Là sự phân biệt đối xử dựa trên màu da và chủng tộc.
    Chính phủ cần ngăn chặn nạn kì thị chủng tộc.

Dịch[sửa]