Bước tới nội dung

ký chú đinh ninh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ ʨu˧˥ ɗïŋ˧˧ nïŋ˧˧kḭ˩˧ ʨṵ˩˧ ɗïn˧˥ nïn˧˥ki˧˥ ʨu˧˥ ɗɨn˧˧ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ ʨu˩˩ ɗïŋ˧˥ nïŋ˧˥kḭ˩˧ ʨṵ˩˧ ɗïŋ˧˥˧ nïŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

ký chú đinh ninh

  1. Ghi chú, dặn dò cặn kẽ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]