Bước tới nội dung

kẻ chợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ ʨə̰ːʔ˨˩˧˩˨ ʨə̰ː˨˨˨˩˦ ʨəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ʨəː˨˨˧˩ ʨə̰ː˨˨kɛ̰ʔ˧˩ ʨə̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

kẻ chợ

  1. Kinh đô.
  2. Nơi thành thị.
    Người kẻ chợ.

Tham khảo

[sửa]