Bước tới nội dung

kế sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ sajk˧˥kḛ˩˧ ʂa̰t˩˧ke˧˥ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ ʂajk˩˩kḛ˩˧ ʂa̰jk˩˧

Danh từ

[sửa]

kế sách

  1. Phương sách, mưu kế lớn.
    bàn kế sách để chống giặc

Tham khảo

[sửa]
  • Kế sách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam