Bước tới nội dung

kệ xác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḛʔ˨˩ saːk˧˥kḛ˨˨ sa̰ːk˩˧ke˨˩˨ saːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˨˨ saːk˩˩kḛ˨˨ saːk˩˩kḛ˨˨ sa̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

kệ xác

  1. (Ít dùng) như kệ thây.
    Kệ xác mày, muốn đi đâu thì đi!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]