Bước tới nội dung

kỳ hình quái trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ hï̤ŋ˨˩ kwaːj˧˥ ʨa̰ːʔŋ˨˩ki˧˧ hïn˧˧ kwa̰ːj˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨ki˨˩ hɨn˨˩ waːj˧˥ tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ hïŋ˧˧ kwaːj˩˩ tʂaːŋ˨˨ki˧˧ hïŋ˧˧ kwaːj˩˩ tʂa̰ːŋ˨˨ki˧˧ hïŋ˧˧ kwa̰ːj˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 奇形怪狀

Thành ngữ

[sửa]

kỳ hình quái trạng

  1. Tả vật gì có hình dáng kỳ quặc, lạ lùng.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]