kháng điệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːŋ˧˥ ɗiə̰ʔp˨˩kʰa̰ːŋ˩˧ ɗiə̰p˨˨kʰaːŋ˧˥ ɗiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˩˩ ɗiəp˨˨xaːŋ˩˩ ɗiə̰p˨˨xa̰ːŋ˩˧ ɗiə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

kháng điệp

  1. Thông điệp gửi đến trong các cuộc biểu tình phản kháng.