Bước tới nội dung

biểu tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
biểu tình

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 表情.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ tï̤ŋ˨˩ɓiəw˧˩˨ tïn˧˧ɓiəw˨˩˦ tɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiəw˧˩ tïŋ˧˧ɓiə̰ʔw˧˩ tïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

biểu tình

  1. Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí, nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức ép gì đó.
    Biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh.
    Biểu tình chống khủng bố.

Tham khảo

[sửa]