kháng viêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːŋ˧˥ viəm˧˧kʰa̰ːŋ˩˧ jiəm˧˥kʰaːŋ˧˥ jiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˩˩ viəm˧˥xa̰ːŋ˩˧ viəm˧˥˧

Tính từ[sửa]

  1. Tính chất (thường là của thuốc men) để làm giảm sự viêm nhiễm.

Dịch[sửa]