khổ nhục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ɲṵʔk˨˩kʰo˧˩˨ ɲṵk˨˨kʰo˨˩˦ ɲuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ ɲuk˨˨xo˧˩ ɲṵk˨˨xo̰ʔ˧˩ ɲṵk˨˨

Định nghĩa[sửa]

khổ nhục

  1. Đau đớn nhục nhã.
    Điều khổ nhục..
    Khổ nhục kế..
    Tình nguyện chịu sự đau đớn, khổ nhục để đánh lừa địch:.
    Hoàng.
    Cái dùng khổ nhục kế đánh lừa.
    Tào.
    Tháo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]