Bước tới nội dung

khai khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ xə̰w˧˩˧kʰaːj˧˥ kʰəw˧˩˨kʰaːj˧˧ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ xəw˧˩xaːj˧˥˧ xə̰ʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

khai khẩu

  1. Mở miệng nói (khai khẩu cho người khác- làm cho người khác muốn nói)
    Thầy Toàn đã khai khẩu và khai thị cho em Truyền

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]