khai quang điểm nhãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ kwaːŋ˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ ɲaʔan˧˥kʰaːj˧˥ kwaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩˨ ɲaːŋ˧˩˨kʰaːj˧˧ waːŋ˧˧ ɗiəm˨˩˦ ɲaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ kwaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩ ɲa̰ːn˩˧xaːj˧˥ kwaːŋ˧˥ ɗiəm˧˩ ɲaːn˧˩xaːj˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ ɲa̰ːn˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 開光點眼.

Thành ngữ[sửa]

khai quang điểm nhãn

  1. Ngày xưa, sau khi làm xong một pho tượng, người ta làm lễ điểm con mắt cho có tinh thần, lễ ấy gọi là lễ khai quang điểm nhãn.

Dịch[sửa]