khoa đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩kʰwaː˧˥ ɗa̰ːj˨˨kʰwaː˧˧ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ ɗaːj˨˨xwa˧˥ ɗa̰ːj˨˨xwa˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨

Định nghĩa[sửa]

khoa đại

  1. Khoe khoang khoác lác.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Ăn nói khoa đại không ai chịu được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]