Bước tới nội dung

khoai mì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧ mi̤˨˩kʰwaːj˧˥ mi˧˧kʰwaːj˧˧ mi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥ mi˧˧xwaːj˧˥˧ mi˧˧

Danh từ

[sửa]

khoai mì

  1. Củ sắn theo cách gọi của miền Nam.