Bước tới nội dung

khí tài

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ ta̤ːj˨˩kʰḭ˩˧ taːj˧˧kʰi˧˥ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ taːj˧˧xḭ˩˧ taːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

khí tài

  1. Thiết bị phục vụ chiến đấu.
    Bệ phóng máy tính điện tử là khí tài của bộ đội tên lửa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]