Bước tới nội dung

kiểu thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰w˧˩˧ tʰəːm˧˧kiəw˧˩˨ tʰəːm˧˥kiəw˨˩˦ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˩ tʰəːm˧˥kiə̰ʔw˧˩ tʰəːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

kiểu thơm

  1. Xem cảo thơm