Bước tới nội dung

cảo thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch từ chữ Hán 稿 (HV: phương cảo).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːw˧˩˧ tʰəːm˧˧kaːw˧˩˨ tʰəːm˧˥kaːw˨˩˦ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˩ tʰəːm˧˥ka̰ːʔw˧˩ tʰəːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cảo thơm

  1. (Từ cũ) Pho sách thơm, sách hay.
    • Đầu thế kỷ 19, Nguyễn Du, Truyện Kiều:
      Cảo thơm lần giở trước đèn,
      Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]