cảo thơm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Dịch từ chữ Hán 芳稿 (HV: phương cảo).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːw˧˩˧ tʰəːm˧˧ | kaːw˧˩˨ tʰəːm˧˥ | kaːw˨˩˦ tʰəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˩ tʰəːm˧˥ | ka̰ːʔw˧˩ tʰəːm˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cảo thơm
- (Từ cũ) Pho sách thơm, sách hay.
- Đầu thế kỷ 19, Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Cảo thơm lần giở trước đèn,
Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh.
- Cảo thơm lần giở trước đèn,
- Đầu thế kỷ 19, Nguyễn Du, Truyện Kiều:
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cảo thơm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)