kiệm ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔm˨˩ ɨək˧˥kiə̰m˨˨ ɨə̰k˩˧kiəm˨˩˨ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˨˨ ɨək˩˩kiə̰m˨˨ ɨək˩˩kiə̰m˨˨ ɨə̰k˩˧

Định nghĩa[sửa]

kiệm ước

  1. Tằn tiện đúng mức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]