kim đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ ɗə̤wŋ˨˩kim˧˥ ɗəwŋ˧˧kim˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ɗəwŋ˧˧kim˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

kim đồng

  1. Trẻ con hầu hạ các vị tiên theo thần thoại Trung Quốc. Ngr. Trẻ em.
    Sách kim đồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]