kinh khủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ xṵŋ˧˩˧kïn˧˥ kʰuŋ˧˩˨kɨn˧˧ kʰuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ xuŋ˧˩kïŋ˧˥˧ xṵʔŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

kinh khủng

  1. Rất đáng sợ hãi.
    Giặc Mỹ giết người một cách kinh khủng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]