Bước tới nội dung

kinh tởm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ tə̰ːm˧˩˧kïn˧˥ təːm˧˩˨kɨn˧˧ təːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ təːm˧˩kïŋ˧˥˧ tə̰ːʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

kinh tởm

  1. Kinh hãi và ghê tởm (nói khái quát).
    Con quái vật nhìn kinh tởm thật.

Dịch

[sửa]