Bước tới nội dung

kiêm nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˧ ɲiə̰ʔm˨˩kiəm˧˥ ɲiə̰m˨˨kiəm˧˧ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˥ ɲiəm˨˨kiəm˧˥ ɲiə̰m˨˨kiəm˧˥˧ ɲiə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

kiêm nhiệm

  1. Lãnh nhiều chức vụ một lúc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]