kiếm cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˥ kuŋ˧˧kiə̰m˩˧ kuŋ˧˥kiəm˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˩˩ kuŋ˧˥kiə̰m˩˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

kiếm cung

  1. Đồ binh khí nói chung.
  2. Nghề võ.

Tham khảo[sửa]