Bước tới nội dung

ky cóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˧ kɔp˧˥ki˧˥ kɔ̰p˩˧ki˧˧ kɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˥ kɔp˩˩ki˧˥˧ kɔ̰p˩˧

Ngoại động từ

[sửa]

ky cóp

  1. Nhặt nhạnh từng li từng .
    Ky cóp cho cọp ăn - Dành dụm chắt bóp từng tí, cuối cùng để kẻ khác chiếm mất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]