Bước tới nội dung

kêu cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kew˧˧ kə̤w˨˩kew˧˥ kəw˧˧kew˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kew˧˥ kəw˧˧kew˧˥˧ kəw˧˧

Động từ

[sửa]

kêu cầu

  1. Cầu xin bậc trên.
    Người mê tín kêu cầu trời.
    Phật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]