kết tóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ tawk˧˥kḛt˩˧ ta̰wk˩˧kəːt˧˥ tawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ tawk˩˩kḛt˩˧ ta̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

kết tóc

  1. Hứa lấy nhau.
    Cùng chàng kết tóc xe tơ những ngày (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]