Bước tới nội dung

hứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɨə˧˥hɨ̰ə˩˧hɨə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɨə˩˩hɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

hứa

  1. Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn.
    Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn nhiệm vụ.

Tham khảo

[sửa]