lái đò
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˥ ɗɔ̤˨˩ | la̰ːj˩˧ ɗɔ˧˧ | laːj˧˥ ɗɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˩˩ ɗɔ˧˧ | la̰ːj˩˧ ɗɔ˧˧ |
Danh từ[sửa]
lái đò
- Người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hoá trên sông.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lái đò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)