lái đò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˥ ɗɔ̤˨˩la̰ːj˩˧ ɗɔ˧˧laːj˧˥ ɗɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˩˩ ɗɔ˧˧la̰ːj˩˧ ɗɔ˧˧

Danh từ[sửa]

lái đò

  1. Người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hoá trên sông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]