lèn đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤n˨˩ ɗaː˧˥lɛŋ˧˧ ɗa̰ː˩˧lɛŋ˨˩ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˧ ɗaː˩˩lɛn˧˧ ɗa̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

lèn đá

  1. Núi đávách dựng đứng.
    • Phạm Tiến Duật, Trường Sơn đông, Trường Sơn tây:
      ... Em thương anh bên tây mùa đông
      Nước khe cạn bướm bay lèn đá...