đá
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˥ | ɗa̰ː˩˧ | ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˩˩ | ɗa̰ː˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]


đá
- Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn.
- Dãy núi đá.
- Tảng đá nằm chắn ngang dòng suối.
- 1960, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương V”, trong Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
- Hoài Văn tập nhảy qua các gò đống, tập bơi hụp dưới nước, tập khuân đá tảng, chém cây to, cưỡi ngựa phóng tên...
- (Khẩu ngữ) Nước đá (nói tắt).
- Cà phê đá.
- Nước chanh đá.
- 2018, Thế Phương, Tại sao thai phụ thích ăn nước đá?, Thanh Niên:
- Trong thời gian mang thai, nhiều phụ nữ thèm ăn chua, mê đồ ngọt, song cũng có nhiều người thích nhai đá lạnh.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất
Tính từ[sửa]
đá
Động từ[sửa]

đá
- Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa.
- Tung một cú đá vào mạng sườn.
- Đá cầu.
- (Phương ngữ) Nói một số động vật cùng loại chọi nhau.
- Chơi đá dế.
- Gà đá nhau.
- (Thông tục) Cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo.
- Bị người yêu đá.
- (Khẩu ngữ) Xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng).
- Đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh.
- Lối ăn mặc đá tỉnh đá quê.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ru
- Tính từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt