Bước tới nội dung

lôm côm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lom˧˧ kom˧˧lom˧˥ kom˧˥lom˧˧ kom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lom˧˥ kom˧˥lom˧˥˧ kom˧˥˧

Tính từ

[sửa]

lôm côm

  1. (thông tục) Không ra đâu vào đâu, chỗ được chỗ không và không ổn định.
    Ăn nói lôm côm.
    Bản dịch lôm côm, thiếu chính xác.

Tham khảo

[sửa]
  • Lôm côm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam