lũ lượt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luʔu˧˥ lɨə̰ʔt˨˩ | lu˧˩˨ lɨə̰k˨˨ | lu˨˩˦ lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lṵ˩˧ lɨət˨˨ | lu˧˩ lɨə̰t˨˨ | lṵ˨˨ lɨə̰t˨˨ |
Phó từ[sửa]
lũ lượt
- Từng đàn; từng bọn.
- Kéo đi lũ lượt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lũ lượt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)