lễ nhạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩le˧˩˨ ɲa̰ːŋ˨˨le˨˩˦ ɲaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɲaːn˨˨le˧˩ ɲa̰ːn˨˨lḛ˨˨ ɲa̰ːn˨˨

Định nghĩa[sửa]

lễ nhạn

  1. Lễ cưới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]