Bước tới nội dung

lựu đạn

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭʔw˨˩ ɗa̰ːʔn˨˩lɨ̰w˨˨ ɗa̰ːŋ˨˨lɨw˨˩˨ ɗaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˨˨ ɗaːn˨˨lɨ̰w˨˨ ɗa̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

lựu đạn

  1. Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]