leve

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Động từ[sửa]

leve

  1. () Lối cầu khẩn thì hiện tại số ít của leven

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å leve
Hiện tại chỉ ngôi lev er. -de
Quá khứ -d
Động tính từ quá khứ
Động tính từ hiện tại

leve

  1. Sống, sống còn, tồn tại.
    Han vil bo på garden sin så lenge han lever.
    Man lærer så lenge man lever. — Còn sống, còn học hỏi.
    Den som lever, får se. — Tương lai sẽ cho biết, cho thấy.
    å leve i håpet — Sống trong hy vọng.
    å leve herrens glade dager — Sống cuộc đời xa hoa, giàu sang.
    Kua lever av planter. — Bò sống nhờ vào thực vậât.
    å leve av sitt arbeide — Sống nhờ vào công việc làm.
    å leve for kunsten — Sống cho nghệ thuật.
    å leve fra hånd til munn — Tay làm hàm nhai.
    å leve seg inn i rollen — Đóng, diễn đúng vai trò của mình (trong phim, kịch...).
    å leve med i et stykke — Sống trong vai trò kịch bản.
    å leve opp — Lớn lên, sinh trưởng.
    å leve opp til sine idealer — Sống theo lý tưởng của mình.
    å leve på trygd — Sống nhờ vào tiền hưu bổng.
    Man kan ikke leve på luft og kjærlighet. — Người ta không phải chỉ sống nhờ vào tình yêu.
    å leve seg ut i sitt arbeide — Tự phát triển qua công việc làm của mình.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]