Bước tới nội dung

chơi bời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˧ ɓəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˥˧ ɓəːj˧˧

Động từ

[sửa]

chơi bời

  1. (Id.) . Chơi với nhau (nói khái quát).
    Chơi bời với nhau.
  2. Ham chơi những trò tiêu khiểnhại (nói khái quát).
    Chơi bời lêu lổng.
    Hạng người chơi bời.
  3. (Kng.; dùng phụ sau đg.) . Làm việc gì không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể.
    Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]