chơi bời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩ | ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ | ʨəːj˧˧ ɓəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ | ʨəːj˧˥˧ ɓəːj˧˧ |
Động từ[sửa]
chơi bời
- (Id.) . Chơi với nhau (nói khái quát).
- Chơi bời với nhau.
- Ham chơi những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát).
- Chơi bời lêu lổng.
- Hạng người chơi bời.
- (Kng.; dùng phụ sau đg.) . Làm việc gì mà không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể.
- Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chơi bời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)