tồn tại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̤n˨˩ ta̰ːʔj˨˩ | toŋ˧˧ ta̰ːj˨˨ | toŋ˨˩ taːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˧ taːj˨˨ | ton˧˧ ta̰ːj˨˨ |
Danh từ
[sửa]Động từ
[sửa]- Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra.
- Sự tồn tại và phát triển của xã hội.
- Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn.
- (Kết hợp hạn chế) . Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết.
- Đang tồn tại nhiều khuyết điểm.
- Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết.
Dịch
[sửa]Bản dịch của "tồn tại"
|
Tham khảo
[sửa]- "tồn tại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)