Bước tới nội dung

liu điu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ ɗiw˧˧liw˧˥ ɗiw˧˥liw˧˧ ɗiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liw˧˥ ɗiw˧˥liw˧˥˧ ɗiw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

liu điu

  1. Rắn độc, thân nhỏ.
  2. Rắn con.
    Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (Lê Quý Đôn
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Quý Đôn, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]