rắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zan˧˥ | ʐa̰ŋ˩˧ | ɹaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹan˩˩ | ɹa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]rắn
- Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng.
- Rắn độc.
- Rắn đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)
Tính từ
[sửa]rắn
- Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học.
- Rắn như đá.
- Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm.
- Lòng rắn lại .
- Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra.
- (Vật chất) Có hình dạng xác định, không phụ thuộc vào vật chứa.
- Chất rắn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)