Bước tới nội dung

loã lồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaʔa˧˥ lo̤˨˩lwaː˧˩˨ lo˧˧lwaː˨˩˦ lo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwa̰˩˧ lo˧˧lwa˧˩ lo˧˧lwa̰˨˨ lo˧˧

Tính từ

[sửa]

loã lồ

  1. Trần truồng.
    • 1952, “Chuyện cây gạo”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 46:
      Giữa lúc sông quạnh trăng mơ, bốn bề im-lặng, đạo-nhân thấy một đôi trai gái thân-thể lõa-lồ mà cùng nhau cười đùa nô-giỡn, []

Tham khảo

[sửa]