Bước tới nội dung

loạn thần tặc tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩ tʰə̤n˨˩ ta̰ʔk˨˩ tɨ̰˧˩˧lwa̰ːŋ˨˨ tʰəŋ˧˧ ta̰k˨˨˧˩˨lwaːŋ˨˩˨ tʰəŋ˨˩ tak˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨ tʰən˧˧ tak˨˨˧˩lwa̰n˨˨ tʰən˧˧ ta̰k˨˨˧˩lwa̰n˨˨ tʰən˧˧ ta̰k˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 亂臣賊子.

Thành ngữ

[sửa]

loạn thần tặc tử

  1. Trong thời phong kiến, khi có những quan lại nổi lên chống lại triều đình thì các vua quan chỉ những người ấy bằng câu loạn thần tặc tử, tức là kẻ bầy tôi làm loạn, kẻ làm con là giặc.

Dịch

[sửa]