Bước tới nội dung

làm đỏm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ɗɔ̰m˧˩˧laːm˧˧ ɗɔm˧˩˨laːm˨˩ ɗɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɗɔm˧˩laːm˧˧ ɗɔ̰ʔm˧˩

Xem thêm

[sửa]
  1. Đi đâu mà làm đỏm thế?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]