làm dáng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ zaːŋ˧˥ | laːm˧˧ ja̰ːŋ˩˧ | laːm˨˩ jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɟaːŋ˩˩ | laːm˧˧ ɟa̰ːŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
làm dáng
- Làm cho hình thức bên ngoài trở nên đẹp hơn (bằng trang điểm, chải chuốt hay điệu bộ).
- Một cô gái thích làm dáng.
- Làm dáng cho con.
Tham khảo[sửa]
- "làm dáng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)