lưu cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ kə̤w˨˩lɨw˧˥ kəw˧˧lɨw˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ kəw˧˧lɨw˧˥˧ kəw˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lưu cầu

  1. Thanh kiếmkhảm ngọc.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Giết nhau chẳng cái lưu cầu,.
    Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]