Bước tới nội dung

máy điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ma̰j˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨maj˧˥ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ɗiən˨˨maj˩˩ ɗiə̰n˨˨ma̰j˩˧ ɗiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

máy điện

  1. Tên gọi chung máy phát điệnđộng cơ điện.

Tham khảo

[sửa]
  • Máy điện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam