chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chung

  1. () . Chén uống rượu.

Tính từ[sửa]

chung

  1. Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng.
    Của chung.
    Quyền lợi chung.
    Quy luật chung.
  2. tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản.
    Học thuyết chung.
    Đường lối chung.
    Nói chung.
    Chung chung.
  3. (Thường dùng phụ cho đg.) . Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra.
    chung một nhà.
    Cùng hát chung một bài.
    Chung sống với nhau.
  4. Chỉ sự kết thúc của một sự kiện nào đó.
    Vòng chung kết.

Động từ[sửa]

chung

  1. Cùng có với nhau. Hai nhà sân.
  2. Góp lại với nhau.
    Chung vốn.
    Chung sức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]