mất trộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ʨo̰ʔm˨˩mə̰k˩˧ tʂo̰m˨˨mək˧˥ tʂom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ tʂom˨˨mət˩˩ tʂo̰m˨˨mə̰t˩˧ tʂo̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

mất trộm

  1. Bị kẻ trộm lấy mất của cải.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]