mặt phấn mồm son

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ fən˧˥ mo̤m˨˩ sɔn˧˧ma̰k˨˨ fə̰ŋ˩˧ mom˧˧ ʂɔŋ˧˥mak˨˩˨ fəŋ˧˥ mom˨˩ ʂɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ fən˩˩ mom˧˧ ʂɔn˧˥ma̰t˨˨ fən˩˩ mom˧˧ ʂɔn˧˥ma̰t˨˨ fə̰n˩˧ mom˧˧ ʂɔn˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

mặt phấn mồm son

  1. Chỉ người đàn bà chuộng hình thức.
    Cái chị mặt phấn mồm son.